Từ điển Thiều Chửu
陵 - lăng
① Đống đất to, cái gò. ||② Mả vua. Nhà Tần 秦 gọi mả vua là sơn 山. Nhà Hán 漢 gọi là lăng 陵. ||③ Lấn hiếp. Như sách Trung dung 中庸 nói Tại thượng vị bất lăng hạ 在上位不陵下 ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới. ||④ Vượt qua. Như lăng tiết 陵節 vượt bực. ||⑤ Bỏ nát. Như lăng di 陵夷 tàn nát, lăng trì 陵遲 tội xẻo thịt ra từng mảnh. ||⑥ Lên. ||⑦ Tôi đồ sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh
陵 - lăng
① Gò lớn, đồi: 陵谷變遷 Nay đồi mai lũng; ② Lăng mộ (mồ mả của vua chúa): 嗣德陵 Lăng vua Tự Đức; 謁陵 Viếng mộ; ③ (văn) Xúc phạm, lăng nhục, lấn hiếp: 在上位不在陵下 Ở ngôi trên không lấn hiếp người dưới (Trung dung); ④ (văn) Cướp đoạt, chiếm đoạt; ⑤ (văn) Leo, trèo lên; ⑥ (văn) Mục nát: 陵夷 Tan nát; ⑦ (văn) Tôi đồ sắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
陵 - lăng
Cái gò đất lớn — Ngôi mộ lớn — Lấn lướt, xúc phạm — Vượt quá. Đi quá — Bốc lên cao — Dùng như chữ Lăng 淩.


霸陵折柳 - bá lăng chiết liễu || 憑陵 - bằng lăng || 馮陵 - bằng lăng || 金陵記 - kim lăng kí || 陵廟 - lăng miếu || 陵墓 - lăng mộ || 陵辱 - lăng nhục || 陵寢 - lăng tẩm || 山陵 - sơn lăng || 園陵 - viên lăng || 侵陵 - xâm lăng ||